ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC - NỘI THẤT
HẠNG MỤC | THÀNH PHẦN HỒ SƠ | NHÀ PHỐ | BIỆT THỰ |
XIN PHÉP XÂY DỰNG ( Thời gian thực hiện: 7 ngày ) |
_Bản vẽ sơ phác công trình, đáp ứng đủ thành phần bộ hồ sơ XPXD _Mặt bằng, Mặt đứng, Mặt cắt, Phối cảnh mặt tiền |
20.000 VNĐ/m2 hoặc báo giá theo căn | 20.000 VNĐ/m2 hoặc báo giá theo căn |
THIẾT KẾ KIẾN TRÚC ( Thời gian thực hiện: 20 ngày ) |
I. THIẾT KẾ Ý TƯỞNG - CONCEPT
II. HỒ SƠ KỸ THUẬT THI CÔNG
** Hồ sơ được in thành 2 bộ A3 gồm 1 bộ gốc có dấu pháp nhân Công Ty,các thành viên tham gia thiết kế. ** 2 bộ photocopy của bộ gốc để thi công. |
ĐƠN GIÁ 160.000 VNĐ/m2 |
ĐƠN GIÁ 160.000 VNĐ/m2 |
THIẾT KẾ NỘI THẤT ( Thời gian thực hiện: 20 ngày ) |
I. THIẾT KẾ Ý TƯỞNG - CONCEPT
II. HỒ SƠ KỸ THUẬT THI CÔNG
** Hồ sơ được in thành 2 bộ A3 gồm 1 bộ gốc có dấu pháp nhân Công Ty,các thành viên tham gia thiết kế. ** 2 bộ photocopy của bộ gốc để thi công |
ĐƠN GIÁ 160.000 VNĐ/m2 |
ĐƠN GIÁ 160.000 VNĐ/m2 |
TRỌN GÓI KIẾN TRÚC - NỘI THẤT ( Thời gian thực hiện: 45 ngày ) |
** Bao gồm nội dung thành phần hồ sơ: KIẾN KẾ KIẾN TRÚC - THIẾT KẾ NỘI THẤT. ** MIỄN PHÍ hồ sơ XPXD khi KHÁCH HÀNG chọn gói thiết kế TRỌN GÓI KIẾN TRÚC - NỘI THẤT. |
ĐƠN GIÁ 320.000 VNĐ/m2 |
ĐƠN GIÁ 320.000 VNĐ/m2 |
LOẠI MÓNG | HỆ SỐ TÍNH |
Móng công trình thi công là MÓNG CỌC | Tính 30%-70% diện tích |
Móng công trình thi công là MÓNG BĂNG |
Tính 50%-70% diện tích |
NỘI DUNG | HỆ SỐ TÍNH |
Hầm có độ sâu nhỏ hơn 1.2m so với code vỉa hè | Tính 150% diện tích |
Hầm có độ sâu nhỏ hơn 1.7m so với code vỉa hè | Tính 170% diện tích |
Hầm có độ sâu nhỏ hơn 2.0m so với code vỉa hè | Tính 200% diện tích |
Hầm có độ sâu từ 2.0m trở lên so với code vỉa hè | Tính 250% diện tích |
NỘI DUNG | HỆ SỐ TÍNH |
Phần diện tích có mái che ( trệt, lửng, lầu 1,2,3... sân thượng có mái che) | Tính 100% diện tích |
Phần diện tích không có mái che ( sân trước, sân sau, sân thượng ...) | Tính 50%-70% diện tích. |
Ô trống trong nhà có diện tích dưới 8 m2 | Tính như sàn bình thường |
Ô trống trong nhà có diện tích trên 8 m2 | Tính 70% diện tích |
Sân vườn | Tính 50%-70% diện tích (tuỳ vào diện tích, kiến trúc sân vườn) |
NỘI DUNG | HỆ SỐ TÍNH |
Mái Tole ( bao gồm toàn bộ phần xà gồ, sắt hộp và tole lợp - tính theo mặt nghiêng ) | Tính 30% diện tích mái |
Mái bê tông cốt thép | Tính 50% - 70% diện tích mái |
Mái ngói kèo sắt ( bao gồm toàn bộ khung kèo ngói lợp - tính theo mặt nghiêng ) | Tính 70% diện tích mái |
Mái ngói bê tông cốt thép ( bao gồm hệ lito và ngói lợp - tính theo mặt nghiêng) | Tính 100% diện tích mái |