Đơn Giá Thi Công Nhà Tiền Chế Trọn Gói 2023
Nhà tiền chế là gì? Thi công nhà tiền chế có đơn giá ra sao? Toàn bộ câu trả lời có ngay tại bài viết này của Xây Dựng Ngân Thịnh đấy!
Xây Dựng Ngân Thịnh tự hào là đơn vị uy tín hàng đầu cung cấp dịch vụ thi công nhà tiền chế với mức giá rẻ. Dưới đây là những thông tin liên quan đơn giá thi công nhà tiền chế mà chúng tôi đang triển khai. Bạn đừng bỏ lỡ nhé!
Nhà tiền chế là một loại nhà được làm từ thép nên cũng thường được gọi là nhà thép tiền chế. Dựa trên bản vẽ và thông số kỹ thuật có sẵn mà loại nhà này sẽ được lắp đặt tương ứng. Thông thường nhà thép tiền chế thường được lắp ráp trực tiếp tại công trình công trình xây dựng sau khi được thiết kế và xử lý gia công.
Nhà tiền chế có những ưu điểm là:
Dưới đây là nhược điểm của nhà tiền chế:
Tìm hiểu quy trình các bước thi công nhà tiền chế
Thi công nhà tiền chế sẽ trải qua những quy trình sau:
Thiết kế bản vẽ cấu trúc và thiết kế bản vẽ thi công là 2 công đoạn trong thiết kế bản vẽ. Cụ thể về 2 công đoạn này là:
Quy trình gia công khung thép gồm những công đoạn sau:
Tại công trường các công đoạn để lắp ráp nhà tiền chế là:
Dưới đây là những yếu tố ảnh hưởng đến chi phí xây dựng nhà tiền chế trọn gói:
Nhà tiền chế trọn gói theo vật tư sẽ có giá là:
Tên vật tư |
Đơn giá |
Móng cọc D250 bê tông cốt thép dùng loại thép Việt Nhật |
230.000đ - 260.000đ |
Đóng cọc tràm chiều dài 4m, đường kính 8-10cm dùng cọc tràm loại 1, thẳng |
48.000đ- 53.000đ/cây |
Phá dỡ bê tông đầu cọc sử dụng máy phá dỡ bê tông chuyên nghiệp |
48.000đ - 52.000đ/máy |
Máy đào đất, máy xúc loại nhỏ |
80.000đ - 95.000đ/ máy |
Đào đất nền thủ công |
130.000đ - 150.000đ/m3 |
Đào đất bằng máy xúc nhỏ |
85.000đ - 95.000đ/ m3 |
Đắp đất nền thủ công |
260.000đ - 285.000đ/m3 |
Đắp đất bằng máy |
160.000đ - 180.000đ/m3 |
Nâng nền bằng cát san lấp |
170.000đ - 185.000đ/m3 |
Nâng nền bằng cấp phối 0-4 |
230.000 - 250.000đ/m3 |
San đổ phần đất thừa |
25.000đ - 40.000đ/m3 |
Bê tông lót đá 1*2, M150 dùng xi măng Holcim |
1.250.000đ - 1.300.000/m3 |
Bê tông đá 1*2, mac 250 dùng xi măng Holcim |
1.400.000đ - 1.490.000/m3 |
Van Cốp pha |
100.000đ - 120.000đ/m2 |
Ván Cốp pha silo, vòm đơn |
130.000đ - 160.000đ/m2 |
Gia công lắp đặt cột I thép xây dựng sử dụng vật liệu I đúc 100*200 |
300.000đ - 320.000đ/md |
Gia công lắp đặt cốt thép xây dựng sử dụng thép Việt Nhật |
16.000đ - 19.000đ/kg |
Xây tường 10 gạch ống 8*8*18 vật tư sử dụng là gạch Tuynel vữa mác 75 |
165.000đ - 180.000đ/m2 |
Xây tường 20 gạch ống 8*8*18 vật tư sử dụng là gạch Tuynel vữa mác 75 |
320.000đ - 335.000/m2 |
Xây tường 10 gạch thẻ 8*8*18 vật tư sử dụng là gạch Tuynel vữa mác 75 |
250.000đ - 270.000đ/m2 |
Xây tường 20 gạch thẻ 8*8*18 vật tư sử dụng là gạch Tuynel vữa mác 75 |
410.000đ - 430.000đ/m2 |
Vữa trát tường ngoài dùng cát hạt to và xi măng Holcim |
80.000đ - 100.000đ/m2 |
Vữa trát tường trong dùng cát hạt loại trung và xi măng Holcim |
55.000đ - 70.000đ/m2 |
Bả matit trong và ngoài nhà dùng bột bả tường Jutun |
25.000đ - 32.000đ/m2 |
Sơn nước bên trong và bên ngoài dùng thương hiệu sơn Jutun |
28.000đ - 35.000đ/m2 |
Vách ngăn thạch cao 1 mặt sử dụng tấm ngăn Vĩnh Tường 12mm |
120.000 - 140.000đ/m2 |
Vách ngăn thạch cao 2 mặt sử dụng tấm ngăn Vĩnh Tường 12mm |
210.000đ- 235.000đ/m2 |
Khung ( Cột khung cửa trời + mái hắt +dầm) sử dụng vật liệu thép I + V + 2*4 + CT3, đạt tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam |
18.000đ - 25.000đ/kg |
Giằng bao gồm mái + cột + xà gỗ sử dụng vật liệu thép V + 2*4 + CT3, đạt tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam |
20.000đ - 25.000đ/kg |
Xà gồ C bao gồm thép đen và sơn dầu Bạch Tuyết |
15.000đ - 19.000đ/kg |
Tôn bắn vách sử dụng tôn thương hiệu Đông Á |
100.000đ - 130.000đ/m2 |
Gạch lát nền sử dụng gạch granite kích thước 60*60 |
90.000đ - 110.000đ/m2 |
Gạch lát nền nhà vệ sinh sử dụng gạch men viglacera kích thước 30*30 |
75.000đ - 85.000đ/m2 |
Gạch ốp tường nhà vệ sinh sử dụng gạch viglacera kích thước 30*30 hoặc tương tự |
75.000đ - 85.000đ/m2 |
Vách ngăn vệ sinh bằng tấm Compac |
65.000đ - 75.000đ/m2 |
Xí bệt, Bồn cầu 2 khối mã AC-702VRN |
1.300.000đ - 1.400.000đ/ cái |
Chậu rửa, Chậu Inax mã L-292V hoặc tương đương |
640.000đ - 680.000đ/ cái |
Lưu ý: Mức giá bên trên chỉ mang tính chất tham khảo vì mỗi nhu cầu của khách hàng khác nhau sẽ có sự chênh lệch về giá. Để được báo giá chính xác liên hệ với chúng tôi qua hotline nhé!
Quy trình báo giá xây dựng nhà tiền chế gồm 8 bước là:
Dưới đây là những lý do bạn nên lựa chọn thi công nhà tiền chế tại Xây Dựng Ngân Thịnh:
XEM THÊM:
- Top Các Mẫu Nhà 2 Tầng Có Sân Vườn Xu Hướng Mới Nhất 2023
- Xây Nhà Chìa Khóa Trao Tay Là Gì? Những Lợi Ích Nổi Bật
- Cách Xác Định Chi Phí Xây Nhà Cấp 4 Mái Tôn Chuẩn Nhất
Mong rằng từ những thông tin mà Xây Dựng Ngân Thịnh cung cấp về đơn giá thi công nhà tiền chế đã có ích với bạn. Để được nhận đơn giá chính xác bạn hãy liên hệ ngay cho chúng tôi qua hotline nhé!